Thực đơn
Bộ_Quốc_phòng_Việt_Nam_Cộng_hòa Nhân sự Phụ trách các Cơ quan 1975[8]Stt | Cơ quan | Phụ trách | Cấp bậc | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Bộ Tổng Tham mưu | Cao Văn Viên Võ bị Địa phương Nam Việt Vũng Tàu[9] | Đại tướng | Tổng TM phó: Trung tướng Nguyễn Văn Mạnh Tốt nghiệp khóa 1 Trường Võ bị Quốc gia (Huế) |
2 | Tổng nha Nhân lực | Bùi Đình Đạm Võ bị Huế K1 | Thiếu tướng | Phó Tổng GĐ: Đại tá Huỳnh Ngọc Lang[10] Tốt nghiệp Trường Sĩ quan Lục quân Phan Thiết |
3 | Cao đẳng Quốc phòng | Lữ Lan Võ bị Đà Lạt K3 | Trung tướng | Chỉ huy phó: Chuẩn tướng Lê Trung Trực Tốt nghiệp Trường Võ bị Không quân Pháp |
4 | Tài chính và Quân phí | Nguyễn Văn Sơn Học viện Quốc gia Hành chính | Đốc sự Hành chính | Phó Tổng GĐ: Đại tá Phạm Đỗ Thành[11] Tốt nghiệp khóa 3 Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức[12] |
5 | Nha Đổng lý | Nguyễn Hữu Bầu[13] Võ bị Đà Lạt K6 | Đại tá | |
6 | Nha Quân pháp | Ngô Mạnh Duyên | ||
7 | Nha Quân sản | Nguyễn Văn Luật | ||
8 | Nha Địa dư | Nguyễn Văn Khải[14] Võ khoa Thủ Đức K1 | ||
9 | Phòng Nhân viên | Nguyễn Thành Chí[15] Võ khoa Thủ Đức K1 | ||
10 | Phòng Sưu tầm | Chung Minh Kiến[16] Võ bị Đà Lạt K4 | ||
11 | Phòng Nghiên cứu | Trần Văn Trọng[17] Võ khoa Thủ Đức K1 | Nhạc sĩ Anh Việt | |
12 | Phòng nghi lễ | Nguyễn Hữu Chi | ||
13 | Phòng Báo chí | Nguyễn Trọng Hồng Võ khoa Thủ Đức K5 | ||
14 | Tổng Hành dinh | Dư Thanh Nhựt[18] Võ bị Đà Lạt K10 | ||
Thực đơn
Bộ_Quốc_phòng_Việt_Nam_Cộng_hòa Nhân sự Phụ trách các Cơ quan 1975[8]Liên quan
Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ Quốc phòng (Trung Quốc) Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ Bộ quần áo mới của hoàng đế Bộ Quốc phòng (Nhật Bản) Bộ Quốc phòng (Hàn Quốc) Bộ quy tắc hiệp sĩ Bộ Quốc phòng Nga Bộ Quốc phòng Bộ Quốc phòng (Campuchia)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_Quốc_phòng_Việt_Nam_Cộng_hòa